Spare (someone's) blushes British humorous informal verb phrase
Không làm ai đó xấu hổ
I lied to my friends to spare my girl's blushes. - Tớ nói dối bạn của mình để bạn gái tớ không bị xấu hổ.
Robert tried sparing my blushes by saying that it was his fault. - Robert đã cố gắng không làm tôi xấu hổ bằng cách nói rằng đó là lỗi của anh ấy.
Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Giữ một khoảng cách hợp lý với ai hoặc cái gì; tránh ai hoặc cái gì
Tránh xa, tránh ai đó hoặc cái gì, hoặc làm gì
Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra
Động từ "spare" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.