Spic and span American adjective
Cực kỳ sạch sẽ và ngăn nắp
She always keeps her house spic and span. - Cô ấy lúc nào cũng giữ cho nhà cửa gọn gàng.
Hoàn toàn mới
Peter just got himself a spic and span car. - Peter mới tậu cho mình một chiếc xe hơi mới tinh.
1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ
2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực
3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có
4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức
Rất sạch sẽ
Rất mới, chưa qua sử dụng
Cụm từ này đã xuất hiện từ rất lâu và phiên bản gốc của nó là "spick-and-span-new". Cụm từ này xuất hiện trong bản dịch của Sir Thomas North tác phẩm Lives of the noble Grecians and Romanes viết bởi Plutarch, năm 1579:
"They were all in goodly gilt armours, and brave purple cassocks apon them, spicke, and spanne newe."
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.