Spill (one's) guts informal slang verb phrase
Tiết lộ tất cả những gì bạn biết cho ai đó một cách trung thực
Let's sit down and spill our guts! - Hãy cùng ngồi xuống và chia sẻ thật lòng nào!
He will spill his guts when asked about anything. - Anh ấy sẽ hết lòng hết dạ nói ra khi được hỏi về bất cứ điều gì.
Nôn mửa dữ dội
He has been spilling his guts all night after accidentally eating moldy bread. - Anh ta bắt đầu nôn mửa cả đêm sau khi vô tình ăn phải bánh mì bị mốc.
The helicopter dropped suddenly, and she started to spill her guts. - Chiếc trực thăng hạ cánh bất ngờ và cô ta bắt đầu nôn mửa dữ dội.
Vô tình để lộ bí mật
Ai đó vừa nôn.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.