Spin (somebody) a yarn, tale, etc. In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "spin (somebody) a yarn, tale, etc.", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-17 10:02

Meaning of Spin (somebody) a yarn, tale, etc.

Spin (somebody) a yarn, tale, etc. informal verb phrase

Cố gắng làm cho ai đó tin vào một câu chuyện dài và không có thật

Min often spins her friends yarns about her childhood. - Min thường thêu dệt chuyện về thời thơ ấu để của cô ấy.

A: I think Mason knows why Helen broke up with Peter. B: Oh, he knows nothing but how to spin a tale. - A: Tôi nghĩ Mason biết lí do vì sao Helen chia tay Peter. B: Ồ, ngoài việc thêu dệt thì hắn chả biết gì đâu.

He is spinning children yarns about the heroes. - Anh ta đang thêu dệt chuyện về các người hùng cho lũ trẻ nghe.

Other phrases about:

a cover story

1. Một câu chuyện được coi là đáng chú ý (hoặc tai tiếng) đủ để được đưa lên trang bìa của tạp chí.

2. Một lời kể gian dối được dùng làm bằng chứng ngoại phạm.

trick out

Ăn mặc tươm tất.

trick up

Làm cho thứ gì đó / ai đó trông hấp dẫn hơn bằng cách trang trí cho họ những bộ quần áo, đồ trang trí, thiết bị lạ mắt, hấp dẫn hoặc lộng lẫy, v.v.

Grammar and Usage of Spin (somebody) a yarn, tale, etc.

Các Dạng Của Động Từ

  • to spin (somebody) a yarn, tale, etc
  • spinning (somebody) a yarn, tale, etc.
  • spins (somebody) a yarn, tale, etc.
  • spun (somebody) a yarn, tale, etc.

Động từ "spin" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode