Spit and sawdust British adjective phrase informal
Dùng để tả một quán rượu lỗi thời và tồi tàn.
I don't understand why you like this spit and sawdust place. - Tớ không hiểu nổi tại sao cậu lại thích cái chỗ tồi tàn này cơ chứ.
You should make changes to your spit and sawdust pub if you want to attract more customers. - Nếu muốn có nhiều khách hơn thì cậu nên tân trang lại quán rượu cũ mèm của cậu đi.
1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ
2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Ở trong tình trạng tồi tàn.
Đặc biệt khó chịu, bẩn thỉu, hoặc ghê tởm.
Lỗi thời, không được sử dụng trong một thời gian dài.
Cụm từ này bắt nguồn từ việc các quán rượu thời xưa thường phủ mùn cưa dưới sàn nhà để khách tại quán có thể khạc nhổ lên sàn.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him