Spit in (one's) eye verb phrase
Cụm từ đôi khi được viết như sau "spit in the eye of someone".
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
At first, he spilled red wine in my sister's dress, spat in my mother's eye, and to cap it all, slapped on my cheek. - Thoạt đầu, anh ta đổ rượu vang lên người chị gái tôi, chửi rủa mẹ tôi, đỉnh điểm là anh ta đã tát vào má tôi.
Don’t spit in her eye just because she has a different color of hair from others. - Đừng có lăng mạ cô ấy chỉ vì màu tóc của cô ấy khác với mọi người.
Some people have turned their backs on the club and even spat in its eye due to the approval of cutting their benefits. - Một số người đã xoay lưng lại với câu lạc bộ và thậm chí chửi rủa câu lạc bộ vì chính sách cắt giảm lợi ích của họ được thông qua.
Được sửa dụng khi ai đó làm bạn cảm thấy tức giận hoặc phiền phức
The boy spat in his sister’s eye when he did not share his toys with her. - Cậu bé đã khiến cho em gái của mình tức giận vì không chia sẻ đồ chơi của cậu ấy .
Evy spat in the eyes of her enemies by spreading nasty rumors about them. - Evy đã làm đối thủ của cô ta khó chịu bằng cách tung tinh đồn xấu về họ.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Công khai thể hiện sự chế giễu hoặc khinh thường ai đó bằng cách cười theo đúng nghĩa đen trước mặt họ
Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.
Động từ "spit" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.