Split (something) down the middle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "split (something) down the middle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jai My calendar 2021-04-26 03:04

Meaning of Split (something) down the middle

Split (something) down the middle verb phrase

"Split" có thể được thay thế bởi "divide" mà không làm thay đổi nghĩa.

Được sử dụng khi bạn muốn cái gì đó được chia thành hai phần bằng nhau

Our boss will split/divide the tasks down the middle so that everyone are treated fairly. - Sếp sẽ phân chia nhiệm vụ rõ cho cả hai để mọi người được đối sử công bằng.

We should split/divide the cost down the middle. - Chúng ta nên chia hai tiền ra để trả đi.

I'm sharing a small apartment with Lisa and we also split/divide everything right down in the middle. - Tôi đang ở chung trong một căn hộ nhỏ với Lisa và chúng tôi cũng chia đôi mọi thứ sòng phẳng.

Other phrases about:

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

detach (someone or something) from (someone or something)

Tách ai đó / cái gì đó khỏi ai đó / cái gì khác.

sort out/separate the wheat from the chaff

Tách bạch rõ ràng cái tốt cái xấu, cái hay cái dở.

wall off

Chia, ngăn cách một khu vực hoặc nơi nào đó thành những phần khác nhau bằng cách xây tường hoặc tạo rào cản

Grammar and Usage of Split (something) down the middle

Các Dạng Của Động Từ

  • splits (something) down the middle
  • splitting (something) down the middle
  • have/has split (something) down the middle

Động từ "split" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode