Split (something) down the middle verb phrase
"Split" có thể được thay thế bởi "divide" mà không làm thay đổi nghĩa.
Được sử dụng khi bạn muốn cái gì đó được chia thành hai phần bằng nhau
Our boss will split/divide the tasks down the middle so that everyone are treated fairly. - Sếp sẽ phân chia nhiệm vụ rõ cho cả hai để mọi người được đối sử công bằng.
We should split/divide the cost down the middle. - Chúng ta nên chia hai tiền ra để trả đi.
I'm sharing a small apartment with Lisa and we also split/divide everything right down in the middle. - Tôi đang ở chung trong một căn hộ nhỏ với Lisa và chúng tôi cũng chia đôi mọi thứ sòng phẳng.
1. Thất bại hoàn toàn
2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)
1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt
2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác
3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa
Tách ai đó / cái gì đó khỏi ai đó / cái gì khác.
Tách bạch rõ ràng cái tốt cái xấu, cái hay cái dở.
Chia, ngăn cách một khu vực hoặc nơi nào đó thành những phần khác nhau bằng cách xây tường hoặc tạo rào cản
Động từ "split" nên được chia theo thì của nó.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.