Spoil sb rotten informal verb phrase
Quá nuông chiều một người, đặc biệt là trẻ con, khiến chúng luôn đòi hỏi và nghĩ rằng chúng sẽ đạt được mọi thứ mình muốn.
It's understandable that grandparents indulge their grandchildren too much and somehow spoil them rotten. - Việc ông bà chiều chuộng cháu chắt và có phần khiến chúng sinh hư cũng là điều dễ hiểu thôi.
Jack is a demanding person since his mother is always giving him what he wants. I guess she has spoiled him rotten. - Jack luôn là đứa đòi hỏi vì mẹ cậu ta lúc nào cũng đáp ứng yêu cầu của cậu. Bà ấy đã chiều cậu quá sinh hư mất rồi.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Làm hỏng, phá hoại kế hoạch hoặc cơ hội của ai đó
Làm hư hại thứ gì bằng một thứ gì đó khác
1. Làm ô nhiễm cái gì bằng chất độc hại.
2. Làm hư hỏng, tàn phá hoặc làm suy giảm thứ tốt do sự hiện diện của điều gì khủng khiếp, đáng buồn hoặc vô cùng khó chịu.
Làm hư hỏng hoặc làm hỏng thứ gì đó; làm cái gì đó rối tung
Động từ "spoil" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ nghĩa cũ của từ spoil trong tiếng Anh, có nghĩa là tước bỏ áo giáp và vũ khí của kẻ thù đã bị giết. Từ đó, từ này có nghĩa là các vật phẩm đã bị loại bỏ, những thứ đoạt được từ chiến tranh, do đó ta có từ chiến lợi phẩm (spoil), như trong các cụm từ "chiến lợi phẩm từ chiến tranh". Sau đó, từ này mang nghĩa đen là tước đi phẩm chất hoặc sự khác biệt của một người, và sau đó tiếp tục làm suy giảm hoặc làm hỏng thứ gì đó đến mức nó trở nên vô dụng. Vào cuối thế kỷ 17, từ spoil có nghĩa là nuông chiều quá mức, từ đó chúng ta có cụm từ mà chúng ta biết đến ngày nay.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.