A sprat to catch a mackerel British old-fashioned informal
Cụm từ này thường đi theo sau động từ "set" hoặc "throw".
Được dùng để ám chỉ bỏ ra một khoản chi nhỏ hoặc chấp nhận một rủi ro nhỏ với hy vọng đạt được cái gì đó to lớn hơn hoặc tốt hơn. Trong tiếng Việt có thành ngữ tương tự là "thả con săn sắt, bắt con cá rô".
The coupon and gift voucher is a sprat to catch a mackerel, which will increase the revenue for the store. - Phiếu giảm giá và phiếu quà tặng chính là mồi nhử nhằm tăng doanh thu cho cửa hàng.
Setting a sprat to catch a mackerel is is an essential strategy in business - Thả con săn sắt, bắt con cá rô là một chiến lược cần thiết trong kinh doanh
Setting a sprat to catch a mackerel, the company has offered a big bonus for whoever hits sales target. - Đang thả con săn sắt, bắt con cá rô, công ty đã treo phần thưởng lớn cho bất kỳ ai đạt được mục tiêu bán hàng.
Được dùng để chỉ ai đó đến nơi nào đó hoặc làm cái gì trước sẽ được hưởng nhiều lợi nhất
Tôi được lợi gì?
Một người có khả năng lôi cuốn người khác với lời nói của họ để đạt được một lợi ích nào đó.
Tận dụng/ Sử dụng cái gì một cách hữu ích, hiệu quả theo hướng tích cực.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!