Sprout up American British phrasal verb
1. Được sử dụng để chỉ một loại thực vật nhô cao lên khỏi mặt đất.
Wow, the bean seed is sprouting up. - Chà, hạt đậu đang trồi lên khỏi mặt đất.
The wildflowers have sprouted up all the garden. - Những cây hoa dại đã mọc um tùm cả khu vườn.
2. Dùng để chỉ sự xuất hiện nhanh chóng và đột ngột
As soon as the worker started the machine, the technical errors sprouted up. - Ngay khi công nhân khởi động máy, thì các lỗi kỹ thuật xuất hiện.
Online shopping has been sprouting up all over the country. - Mua sắm trực tuyến đã và đang xuất hiện rộng rãi khắp cả nước.
Đi đến một nơi nào đó trong một nhóm
1. Đến một địa điểm trong khi điều gì đó đang xảy ra ở đó.
2. Xuất hiện hoặc được sinh ra
1. Xuất hiện ở một nơi nào đó bằng phương tiện gì đó.
2. Xuất hiện ở một nơi nào đó trong bộ cánh đặc biệt.
1. Tắt đèn.
2. Tham gia.
3. Sản xuất nhanh cái gì đó.
4. Mở rộng ra, làm lan rộng.
5. Kết thúc.
6. Bất ngờ phát hiện ra điều gì.
7. Trục xuất, đuổi.
8. Mặc, giả sử như đeo phụ kiện.
9. Thức dậy.
10. Lấy gì ra khỏi túi.
11. Số lượng người tham dự.
Động từ "sprout" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.