Sprout up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sprout up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-16 11:09

Meaning of Sprout up

Sprout up American British phrasal verb

1. Được sử dụng để chỉ một loại thực vật nhô cao lên khỏi mặt đất.
 

Wow, the bean seed is sprouting up. - Chà, hạt đậu đang trồi lên khỏi mặt đất.

The wildflowers have sprouted up all the garden. - Những cây hoa dại đã mọc um tùm cả khu vườn.

2. Dùng để chỉ sự xuất hiện nhanh chóng và đột ngột

As soon as the worker started the machine, the technical errors sprouted up. - Ngay khi công nhân khởi động máy, thì các lỗi kỹ thuật xuất hiện.

Online shopping has been sprouting up all over the country. - Mua sắm trực tuyến đã và đang xuất hiện rộng rãi khắp cả nước.

Other phrases about:

run into a stone wall
Đối mặt với khó khăn, thử thách ngăn cản sự tiến bộ và phát triển
arrive some place in a body

Đi đến một nơi nào đó trong một nhóm

arrive (up)on the scene

1. Đến một địa điểm trong khi điều gì đó đang xảy ra ở đó.
2. Xuất hiện hoặc được sinh ra
 

rock up in (something)

1. Xuất hiện ở một nơi nào đó bằng phương tiện gì đó.

2. Xuất hiện ở một nơi nào đó trong bộ cánh đặc biệt.

 

 

turn someone out

1. Tắt đèn.

2. Tham gia. 

3. Sản xuất nhanh cái gì đó. 

4. Mở rộng ra, làm lan rộng.

5. Kết thúc.

6. Bất ngờ phát hiện ra điều gì.

7. Trục xuất, đuổi.

8. Mặc, giả sử như đeo phụ kiện.

9. Thức dậy. 

10. Lấy gì ra khỏi túi. 

11. Số lượng người tham dự. 

 

 

 

 

 

 

 

Grammar and Usage of Sprout up

Các Dạng Của Động Từ

  • sprout up
  • sprouting up
  • sprouts up
  • sprouted up

Động từ "sprout" nên được chia theo thì của nó. 
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode