Squint at (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "squint at (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-08-09 06:08

Meaning of Squint at (someone or something)

Synonyms:

blink at , peer at (someone or something) , screw up one's eyes , have/take a squint at , narrow one's eyes , look with narrowed eyes

Squint at (someone or something) verb phrase

Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt

My father has been squinting at the phone screen for 5 minutes trying to read the news. - Cha tôi đã nheo mắt nhìn màn hình điện thoại trong 5 phút để cố gắng đọc tin tức.

The old lady was squinting at the photographs in the museum. - Người phụ nhữ già đang nheo mắt nhìn những bức ảnh trong viện bảo tàng

My mom suggested that I should stop squinting at the computer and wear my glasses. - Mẹ tôi khuyên tôi nên ngừng nheo mắt trước máy tính và đeo kính vào.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of Squint at (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • squints at (someone or something)
  • squinted at (someone or something)
  • squinting at (someone or something)

Động từ "squint" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Squint at (someone or something)

Cụm từ này xuất hiện từ giữa thế kỷ 16 ( theo nghĩa là 'nheo mắt', như trong mắt lác): dạng rút ngắn của từ asquint.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode