Squint at (someone or something) verb phrase
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
My father has been squinting at the phone screen for 5 minutes trying to read the news. - Cha tôi đã nheo mắt nhìn màn hình điện thoại trong 5 phút để cố gắng đọc tin tức.
The old lady was squinting at the photographs in the museum. - Người phụ nhữ già đang nheo mắt nhìn những bức ảnh trong viện bảo tàng
My mom suggested that I should stop squinting at the computer and wear my glasses. - Mẹ tôi khuyên tôi nên ngừng nheo mắt trước máy tính và đeo kính vào.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "squint" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện từ giữa thế kỷ 16 ( theo nghĩa là 'nheo mắt', như trong mắt lác): dạng rút ngắn của từ asquint.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.