Stand guard verb phrase
Canh chừng hay đóng vai trò như một lính gác bảo vệ cho ai hoặc cái gì.
Peter is assigned to stand guard over the best athlete. - Peter được giao nhiệm vụ bảo vệ cho vận động viên xuất sắc nhất.
Hundreds of police stood guard over the American president during the parade route. - Hàng trăm cảnh sát túc trực bảo vệ tổng thống Mỹ trong suốt tuyến đường diễu hành.
A police officer was stationed outside to stand guard the entrance. - Một sĩ quan cảnh sát đóng quân bên ngoài đứng canh cửa ra vào.
Bảo vệ một người khỏi bị tổn hại do các sự kiện không lường trước được
1. Thường được dùng để chỉ chỗ ngồi thêm hoặc ghế sau của xe máy dành cho hành khách (thông thường nó dành cho phụ nữ).
2. Dùng để chỉ miếng đệm bảo vệ đeo trên vùng háng để bảo vệ háng trong sự kiện thể thao và thường được mặc bởi phụ nữ.
3. Được sử dụng để chỉ miếng đệm được sử dụng với một thanh tạ trong squat làm đệm và hỗ trợ cho cổ của ai đó. Nó được gọi như vậy bởi vì một số người coi thường do thiếu tính nam nhi khi sử dụng nó.
Được dùng để nói rằng ai đó trở nên ít đề phòng hoặc ít cảnh giác hơn hay không còn cảnh giác với các vấn đề hoặc nguy hiểm tiềm ẩn.
Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.
Động từ "stand" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!