Stand (one) in good stead Verb + object/complement
Cực kỳ hữu dụng và có lợi cho ai đó.
My anorak has stood me in good stead this winter. - Cái áo khoác ngoài có mũ trùm đầu rất có ích cho mình mùa đông này.
Learning Chinese will stand her in good stead when she goes to work in the export department - Học tiếng Trung sẽ có lợi cho cô ấy khi đến làm việc ở bộ phận xuất khẩu.
Speaking English fluently stands you in good stead when you are sent to Australia on business. - Việc nói tiếng Anh thành thạo rất hữu ích cho anh khi được cử sang Úc công tác.
Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.
Thực hiện một việc dường như là vô ích
Mang lại lợi ích hoặc ảnh hưởng tích cực đến ai đó / điều gì đó.
Động từ "stand" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.