Stand pat (on something) informal verb phrase
Kiên định với điều gì đó
I will stand pat on my oppinion. - Tôi sẽ kiên định với quan điểm của tôi.
Even though people laughed and mocked his idea greatly, Christ stood back on it and proved that they were wrong. - Mặc dù mọi người cười nhạo và chế giễu ý tưởng của anh ấy rất nhiều, nhưng Christ vẫn kiên định và chứng minh rằng họ đã sai.
The manager still stands pat on his opinion in the face of criticism. - Người quản lý vẫn kiên định với quan điểm của mình trước những chỉ trích.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Làm đủ mọi việc bất kể việc đó có bất chính hay bất công để đạt được thứ mình muốn.
đáng tin cậy, ổn định, chắc chắn thành công
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ "stand pat" bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 bởi những người chơi poker Mỹ khi họ hài lòng với ván bài ban đầu được chia cho anh ta và sẽ không rút thêm bài nào nữa. - theo Encyclopedia of Word and Phrase Origins của Robert Hendrickson (Facts on File, 1997).
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!