Stand pat (on something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stand pat (on something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2022-02-09 02:02

Meaning of Stand pat (on something)

Stand pat (on something) informal verb phrase

Kiên định với điều gì đó

I will stand pat on my oppinion. - Tôi sẽ kiên định với quan điểm của tôi.

Even though people laughed and mocked his idea greatly, Christ stood back on it and proved that they were wrong. - Mặc dù mọi người cười nhạo và chế giễu ý tưởng của anh ấy rất nhiều, nhưng Christ vẫn kiên định và chứng minh rằng họ đã sai.

The manager still stands pat on his opinion in the face of criticism. - Người quản lý vẫn kiên định với quan điểm của mình trước những chỉ trích.

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

by fair means or foul

Làm đủ mọi việc bất kể việc đó có bất chính hay bất công để đạt được thứ mình muốn.

Copper-bottomed

đáng tin cậy, ổn định, chắc chắn thành công

take (one's) point

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

Grammar and Usage of Stand pat (on something)

Các Dạng Của Động Từ

  • stands pat (on something)
  • standing pat (on something)
  • stood pat (on something)

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Stand pat (on something)

Cụm từ "stand pat" bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 bởi những người chơi poker Mỹ khi họ hài lòng với ván bài ban đầu được chia cho anh ta và sẽ không rút thêm bài nào nữa. - theo Encyclopedia of Word and Phrase Origins của Robert Hendrickson (Facts on File, 1997).

The Origin Cited: The Pharse Finder - Pat
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode