Stand the test of time In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stand the test of time", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-28 11:05

Meaning of Stand the test of time

Stand the test of time spoken language positive verb phrase

Vẫn còn còn phổ biến hoặc mãnh liệt trong một thời gian dài.

David and Rosy are going to celebrate their fortieth wedding anniversary. Their love has stood the test of time. - David và Rosy chuẩn bị tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới lần thứ 50 của họ. Tình yêu của họ vẫn trường tồn theo thời gian.

There's no denying that "Happy New Year" stands the test of time. - Không thể phủ nhận là bản "Happy New Year" đến nay vẫn còn thịnh hành.

Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó vẫn hoạt động tốt trong một thời gian rất dài.

 

Though it's been 10 years, this fax machine stands the test of time. - Dù đã 10 năm nhưng chiếc máy fax này vẫn còn dùng tốt.

One of my requirements to buy a computer is that it can stand the test of time. - Một trong những yêu cầu của tôi khi mua máy tính là nó phải bền. Một trong những yêu cầu của tôi khi mua máy tính là nó phải bền.

Our materials are designed to stand the test of time. - Vật liệu của chúng tôi được thiết kế bền theo thời gian.

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

be made of sterner stuff

Người có cá tính mạnh mẽ

a tough customer/cookie

Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác

(as) strong as a horse

Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời

Big Man on Campus
Có nghĩa là một người đàn ông nổi tiếng và có sức ảnh hưởng (thường là trong trường đại học)

Grammar and Usage of Stand the test of time

Các Dạng Của Động Từ

  • stand the test of time
  • standing the test of time
  • stands the test of time
  • stood the test of time

Động từ nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode