(stark) raving mad/bonkers informal
Điên dồ; tràn ngập cảm xúc, đặc biệt là cơn thịnh nộ hoặc nhiệt tình
The sudden ear-piercing noise at mid-night drove me stark raving bonkers. - Tiếng động đột ngột đinh tai nhức óc vào lúc nửa đêm khiến tôi điên lên.
The grumpy old man was stark raving mad as he had been waiting for the bus too long. - Ông già cáu kỉnh nổi điên lên vì đã đợi xe buýt quá lâu.
The appearance of a personality in a public place made fans raving bonkers. - Sự xuất hiện của một người nổi tiếng ở nơi công cộng đã làm người hâm mộ cuồn lên.
Ngu ngốc hay điên rồ
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Một phiên bản trước đó là 'stark staring mad,', lần đầu tiên được đề cập đến trong cuốn Persius Flaccus của John Dryden, năm 1693: "Art thou of Bethlem's Noble College free? Stark, staring mad." Trong cuốn tiểu thuyết Người hầu gái hấp dẫn, xuất bản năm 1734, Henry Fielding lần đầu tiên sử dụng cụm từ "stark raving crazy" :"I find I am distracted! I am stark raving mad!"
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.