Start tongues (a-)wagging In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "start tongues (a-)wagging", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-15 01:11

Meaning of Start tongues (a-)wagging

Synonyms:

cause (some) tongues to wag , set tongues (a-)wagging

Start tongues (a-)wagging informal verb phrase

Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó

His corruption started tongues wagging. He felt so ashamed that he didn't want to go out. - Vụ hối lộ của anh ta trở thành chủ đề bàn tàn của nhiều người. Hắn cảm thấy xấu hổ đến nỗi không muốn đi ra ngoài.

His private life has started tongues wagging. - Đời tư của anh ấy đã bắt đầu được mọi người bàn tán rất nhiều.

Other phrases about:

Hear it Through the Grapevine

Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức

wag (one's) tongue

Nói chuyện

an ear duster

Người thích tán gẫu về chuyện người khác.

latrinogram

Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).

be on everyone's lips

Mọi người đang thảo luận hoặc nói về một vấn đề nào đó.

Grammar and Usage of Start tongues (a-)wagging

Các Dạng Của Động Từ

  • to start tongues (a-)wagging
  • starts tongues (a-)wagging
  • starting tongues(a-)wagging
  • started tongues (a-) wagging

Động từ "start" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode