Status quo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "status quo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-04-11 05:04

Meaning of Status quo

Synonyms:

state-of-affairs , status in quo , no change , how things stand

Status quo noun phrase

Những người có tiền thường muốn duy trì hiện trạng.

People who have money usually want to maintain the status quo. - Những người có tiền thường muốn duy trì cuộc sống như hiện tại mãi.

She's satisfied with the status quo and does not want to change it. - Cô ấy hài lòng với cuộc sống hiện tại và chẳng muốn thay đổi nó

With the current social turmoil, people expect their government to do something to change the status quo. - Với những bất ổn xã hội hiện tại, người dân mong muốn chính phủ của họ sẽ làm gì đó để thay đổi hiện trạng này.

Other phrases about:

hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
on no account
Dù bất kỳ lí do/hoàn cảnh gì cũng không
be wise after the event

Hiểu và nắm bắt được tình huống chỉ khi nó đã xảy ra rồi

a firm hand on the tiller

Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode