Status quo noun phrase
Những người có tiền thường muốn duy trì hiện trạng.
People who have money usually want to maintain the status quo. - Những người có tiền thường muốn duy trì cuộc sống như hiện tại mãi.
She's satisfied with the status quo and does not want to change it. - Cô ấy hài lòng với cuộc sống hiện tại và chẳng muốn thay đổi nó
With the current social turmoil, people expect their government to do something to change the status quo. - Với những bất ổn xã hội hiện tại, người dân mong muốn chính phủ của họ sẽ làm gì đó để thay đổi hiện trạng này.
Hiểu và nắm bắt được tình huống chỉ khi nó đã xảy ra rồi
Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him