Status quo noun phrase
Những người có tiền thường muốn duy trì hiện trạng.
People who have money usually want to maintain the status quo. - Những người có tiền thường muốn duy trì cuộc sống như hiện tại mãi.
She's satisfied with the status quo and does not want to change it. - Cô ấy hài lòng với cuộc sống hiện tại và chẳng muốn thay đổi nó
With the current social turmoil, people expect their government to do something to change the status quo. - Với những bất ổn xã hội hiện tại, người dân mong muốn chính phủ của họ sẽ làm gì đó để thay đổi hiện trạng này.
Hiểu và nắm bắt được tình huống chỉ khi nó đã xảy ra rồi
Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.