Steal a base American phrase
Được dùng để chỉ hành động của một cầu thủ tấn công tiến đến một gôn trong môn bóng chày
Henry is trying to steal the third base and reach the home plate before the ball reaches. - Henry đang cố gắng cướp gôn thứ ba và trở về gôn nhà trước khi trái bóng đến.
Trent is not fast enough to steal the second base. - Trent không đủ nhanh để cướp gôn thứ 2.
Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.
Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.
1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi
1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
Động từ "steal" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.