Steal someone blind phrase
Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nới với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.
It staggers somebody that their son stole them blind and then splurged out on video games. - Tôi ngạc nhiên là con trai của họ đã lừa lấy hết tiền của họ và sau đó tiêu hết vào trò chơi điện tử.
What! You bought that shirt for 100 dollars. Dude, they must have stolen you blind. I've seen this shirt online, and it costs only 2 dollars. - Gì! Bạn đã mua chiếc áo đó với giá 100 đô la. Anh bạn, họ chắc chắn đã bán quá đắt cho bạn. Tôi đã thấy chiếc áo này trên mạng, và nó chỉ có giá 2 đô la.
An unscrupulous retailer who stole me blind yesterday has just got caught while fleeing the country. - Một nhà bán lẻ vô đạo đức lừa hết tiền của tôi vào ngày hôm qua vừa bị bắt khi đang chạy trốn khỏi đất nước.
1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
bắt quả tang hoặc phát hiện ra ai đó trộm tiền của công ty hoặc chủ công ty
Bắt gặp ai đó ăn trộm tiền từ chỗ làm.
Động từ "steal" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ giữa những năm 1900.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.