Steal someone blind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "steal someone blind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-14 11:08

Meaning of Steal someone blind

Synonyms:

rob (one) blind

Steal someone blind phrase

Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nới với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.

 

It staggers somebody that their son stole them blind and then splurged out on video games. - Tôi ngạc nhiên là con trai của họ đã lừa lấy hết tiền của họ và sau đó tiêu hết vào trò chơi điện tử.

What! You bought that shirt for 100 dollars. Dude, they must have stolen you blind. I've seen this shirt online, and it costs only 2 dollars. - Gì! Bạn đã mua chiếc áo đó với giá 100 đô la. Anh bạn, họ chắc chắn đã bán quá đắt cho bạn. Tôi đã thấy chiếc áo này trên mạng, và nó chỉ có giá 2 đô la.

An unscrupulous retailer who stole me blind yesterday has just got caught while fleeing the country. - Một nhà bán lẻ vô đạo đức lừa hết tiền của tôi vào ngày hôm qua vừa bị bắt khi đang chạy trốn khỏi đất nước.

Other phrases about:

pillage

1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

rob (one) blind

1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền

2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai

 

steal a base

Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà. 

catch somebody with somebody's fingers in the till

bắt quả tang hoặc phát hiện ra ai đó trộm tiền của công ty hoặc chủ công ty

caught somebody with somebody's fingers in the till

Bắt gặp ai đó ăn trộm tiền từ chỗ làm.

Grammar and Usage of Steal someone blind

Các Dạng Của Động Từ

  • stealing someone blind
  • stole someone blind
  • stolen someone blind

Động từ "steal" phải được chia theo thì của nó.
 

Origin of Steal someone blind

Cụm từ này có từ giữa những năm 1900.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode