Steely gaze In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "steely gaze", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-07 06:12

Meaning of Steely gaze

Synonyms:

steely look

Steely gaze noun phrase cliché

Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng

My younger brother made noises while we were having dinner at the restaurant. My mom silenced him with a steely gaze. - Em trai tôi làm ồn trong khi chúng tôi đang ăn tối ở nhà hàng. Mẹ tôi đã làm thằng bé im bằng một ánh nhìn chằm chằm nghiêm nghị.

Mark fixed a steely gaze on his opponent. - Mark nhìn chằm chằm vào đối thủ của mình.

Other phrases about:

cut eyes at (someone or something)

Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua

cast around for (someone or something)

Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.

search high and low (for someone or something)

Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi

peer through (something)

Nhìn qua một thứ gì đó chẳng hạn như cửa sổ, sương mù, ống nhòm, v.v.

fish around

Tìm kiếm, mò mẫm thứ gì đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode