Step inside verb phrase
Đi vào một nơi nào đó
She stepped inside the castle with overwhelming surprise. - Cô ấy đã bước vào toàn lâu đài với sự choáng ngợp.
Once stepping inside the house, she headed to her room. - Vừa bước chân vào nhà, cô liền lao thẳng đến phòng ngủ của mình.
Biết hoặc hiểu cách một ai đó, một cái gì đó hoặc một số nơi hoạt động
The historic books allow us to step inside the lives of slaves during the Second World War. - Những cuốn sách lịch sử giúp ta hiểu được cuộc sống của những người nô lệ suốt thế chiến thứ hai.
Observing his behaviors helped me to step inside his inner world. - Quan sát hành vi của anh ấy giúp tôi hiểu được thế giới nội tâm của anh.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Động từ "step" nên được chia theo thì của nó.