Stew in (one's) own juice(s) verb phrase
Bị bỏ mặc để suy nghĩ hoặc gánh chịu kết quả của hành động của chính mình, mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào
Although I talked until I was blue in the face, I couldn't change his mind, so I decided to leave him stew his own juice. - Dù tôi cố gắng giải thích liên tục nhưng không thể thay đổi suy nghĩ của anh ấy, vì thế tôi đã quyết định để mặc anh ấy tự chịu đựng.
While everyone is out having fun, I am stewing in my own juices. - Trong khi mọi người đang ra ngoài chơi, tôi đang một mình suy nghĩ về những việc của mình.
No one can help her. Let her stew in her own juices for a while. - Không ai có thể giúp cô ấy. Hãy để cô ấy một mình một lúc đi.
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó
Khi một người đã có thời gian để suy nghĩ rõ ràng hoặc khách quan về điều gì đó đã xảy ra.
Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó
Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
Quy phục, chịu đựng sự trừng phạt/lời quở trách hoặc sự đối xử tàn nhẫn.
Động từ "stew" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đề cập đến việc nấu một thứ gì đó trong chất lỏng của chính nó. Các phiên bản của nó có từ thời Chaucer, chẳng hạn như frying in one's own grease, mặc dù khái niệm hiện tại có từ nửa sau những năm 1800.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him