Stick (one's) chin out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stick (one's) chin out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-06 05:04

Meaning of Stick (one's) chin out

Stick (one's) chin out verb phrase

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

He has stuck his chin out and built his business successfully in tough economic times. - Anh ấy đã thể hiện sự quyết tâm của mình và xây dựng công ty một cách thành công trong thời buổi khó khăn.

Jane always sticks her chin out whenever she meets challenges. - Jane luôn dũng cảm vượt qua mỗi khi cô ấy đối mặt với thử thách.

He stuck his chin out in carrying on his professional work in spite of difficulty and pressure. - Anh ấy đã thể hiện sự kiên quyết theo đuổi công việc của mình dù cho khó khăn và áp lực.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

the devil is not so black as he is painted

Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy

be jolly hockey sticks

Được sử dụng để chỉ những cô gái hoặc quý bà thuộc tầng lớp quý tộc hành xử một cách nhiệt tình khiến người khác khó chịu

Grammar and Usage of Stick (one's) chin out

Các Dạng Của Động Từ

  • sticking (one's) chin out
  • stuck (one's) chin out
  • have/has stuck (one's) chin out

Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode