Stick (one's) chin out verb phrase
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
He has stuck his chin out and built his business successfully in tough economic times. - Anh ấy đã thể hiện sự quyết tâm của mình và xây dựng công ty một cách thành công trong thời buổi khó khăn.
Jane always sticks her chin out whenever she meets challenges. - Jane luôn dũng cảm vượt qua mỗi khi cô ấy đối mặt với thử thách.
He stuck his chin out in carrying on his professional work in spite of difficulty and pressure. - Anh ấy đã thể hiện sự kiên quyết theo đuổi công việc của mình dù cho khó khăn và áp lực.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy
Được sử dụng để chỉ những cô gái hoặc quý bà thuộc tầng lớp quý tộc hành xử một cách nhiệt tình khiến người khác khó chịu
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.