Stick up phrasal verb informal
Nhô ra hoặc đứng thẳng.
His hair sticks up like porcupine quills. - Tóc anh ấy dựng đứng như lông nhím.
Dán vật gì đó lên cao trên bề mặt thẳng đứng để có thể xem hoặc trưng bày vật đó.
My son stuck a few posters up to make his room look less bare. - Con trai tôi đã dán lên vài tấm áp phích để làm cho phòng của thằng bé trông đỡ trống trải.
Nâng và giữ vật gì trên cao.
The protestors stuck banners and the national flag up, clamouring against the government's plan. - Những người biểu tình giương cao biểu ngữ và cờ quốc gia, la ó phản đối kế hoạch của chính phủ.
Cướp đoạt của ai hoặc cái gì bằng súng hay các vũ khí khác.
A man with a gun tried to stick up my mother when I was a child. - Một người đàn ông cầm súng đã cố cướp tiền từ mẹ tôi khi tôi còn nhỏ.
1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
1. Làm cho một cái gì đó rơi xuống bằng cách va chạm hoặc va chạm với nó.
2. Hoàn thành hoặc ngừng làm việc gì đó; nghỉ ngơi.
3. Tạo ra một bản sao rẻ tiền của phát minh hoặc sản phẩm của người khác một cách bất hợp pháp.
4. Hoàn thành việc gì đó một cách nhanh chóng và không tốn nhiều công sức.
5. Lấy tiền, tài sản bất hợp pháp từ một nơi.
6. Sát hại ai đó.
7. Giảm giá hoặc giá trị của một cái gì đó một số tiền nhất định.
8. Đánh bại ai đó
Để buộc chặt hoặc gắn vào người hoặc vật gì đó để giữ an toàn
Kích động hoặc tuyên truyền một vấn đề gây tranh cãi hoặc gây chia rẽ.
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.