Stick up for (someone or something verb phrase informal
Bảo vệ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.
As a consumer, you must stick up for your rights! - Là người tiêu dùng, bạn phải bênh vực quyền lợi của mình!
Don't allow those big boys to bully you. Stick up for yourself! - Đừng để cho những thằng con trai to xác ấy bắt nạt em. Em hãy tự bảo vệ mình đi!
Don't worry, the team will stick up for you. - Đừng lo, cả đội sẽ ủng hộ anh.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "stick" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.