Sticks and stones may break my bones In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Sticks and stones may break my bones", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-16 11:08

Meaning of Sticks and stones may break my bones

Sticks and stones may break my bones American proverb informal

"Sticks and stones may break my bones (but words will never hurt me)" là là sự phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng con người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm.

I am stronger than you think - sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me. - Tôi mạnh mẽ hơn những gì bạn nghĩ đấy - những lời các người nói không thể làm tổn thương tôi được đâu.

I went through many things in my life and people's criticism can never attack me - sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me. - Tôi đã trải qua nhiều điều trong cuộc đời và những lời chỉ trích của mọi người không bao giờ có thể tấn công tôi hay làm tổn thương tôi.

I don't care that much about what others say - sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me. - Tôi không quan tâm lắm đến những gì người khác nói - mọi người chỉ có thể làm tổn thương tôi bằng vũ lực chứ không thể làm tôi buồn vì những lời nhận xét.

Other phrases about:

Open a Can Of Whoop-Ass

Đánh đập

Monstrous regiment of women
Một câu nói thiếu tôn trọng để miêu tả các nhà hoạt động nữ quyền, phụ nữ lắm điều
Give Someone A Black Eye
Trừng phạt ai đó bằng cách làm tổn hại nhân phẩm hoặc danh tiếng của họ vì những gì họ đã làm, nhưng không gây tổn hại vĩnh viễn cho họ.
To Carve Someone Up
Lái xe vượt qua một chiếc xe khác và sau đó lái xe lên phía trước xe đó hoặc làm tổn thương ai đó bằng cách dùng dao
dipwad

Một tên ngốc; tên đần

Origin of Sticks and stones may break my bones

Phản ứng trước sự xúc phạm, ngụ ý rằng mọi người có thể bị tổn thương bằng tác động vật lý chứ không bằng những lời xúc phạm (Nguồn ảnh: Edu-Quip)

 

Đây là một phản ứng tích cực đối với hành vi bắt nạt bằng lời nói trong sân chơi học đường ở các quốc gia nói tiếng Anh. Sự xuất hiện sớm nhất của nó là ở một tạp chí định kỳ của Mỹ với phần lớn khán giả là người da đen, The Christian Recorder, tháng 3 năm 1862.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode