(still) going strong In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(still) going strong", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-06 04:01

Meaning of (still) going strong

(still) going strong phrase informal

Vẫn khỏe, thành công hoặc khả năng hoạt động tốt.

The runner is still going strong on the last lap. - Vận động viên chạy vẫn sung sức ở vòng cuối cùng.

My car was made in the fifties, but it's still going strong. - Chiếc ô tô của tôi được chế tạo từ những thập niên 50 nhưng nó vẫn còn tốt.

She's 91 years old and still going strong. - Bà cụ ấy 91 tuổi mà vẫn còn tráng kiện.

Other phrases about:

all oak and iron bound/sound as a barrel

Có sức khỏe tốt, mạnh khỏe 

with the best of them

Được sử dụng để nói một người cũng tài năng như những cầu thủ, nghệ sĩ giải trí thành công nhất, v.v.

look/feel like a million dollars/bucks

Cảm thấy hoặc trông thấy rất tuyệt vời

As fit as a fiddle

Khỏe mạnh

feel like a new man/woman

Cảm thấy hoàn toàn tươi tỉnh và khỏe khoắn về mặc tinh thần và thể xác

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode