Sting (one) to the quick verb phrase
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
The remark stung me to the quick, even though I tried my best to hide it. - Lời nhận xét khiến tôi vô cùng tổn thương, mặc dù tôi đã cố gắng hết sức để che giấu nó.
Their mean words stung her to the quick. - Những lời nói ác ý của họ khiến cô ấy tổn thương sâu sắc.
I was stung to the quick by his sharp comments. - Tôi đã bị tổn thương nghiêm trọng bởi những lời phê bình cay nghiệt của anh ấy.
Đánh đập
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Động từ "sting" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.