Stinks To High Heaven In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Stinks To High Heaven", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Ho calendar 2021-02-06 12:02

Meaning of Stinks To High Heaven

Synonyms:

pale in comparison , smell to high heaven

Stinks To High Heaven British American phrase informal

Có mùi rất khó chịu

This food stinks to high heaven. Throw it away! - Món ăn này có mùi rất khó chịu. Vứt nó đi!

Có vẻ rất đáng nghi hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức

This deal stinks to high heaven. Maybe somebody was bribed. - Thỏa thuận này rất đáng nghi. Có lẽ ai đó đã bị mua chuộc.

His plan stank to high heaven. - Kế hoạch của anh ta trông có vẻ rất đáng ngờ.

Other phrases about:

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

crooked as a barrel of fish hooks

Rất không thành thật và dối trá

to smell fishy

Nghi ngờ ai đó đang không thành thật

promises, promises!

Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa

Grammar and Usage of Stinks To High Heaven

Các Dạng Của Động Từ

  • Stinks To High Heaven
  • stank to high heaven
  • stinking to high heaven
  • to stink to high heaven

Động từ "stink" nên được chia theo thì của câu.

Origin of Stinks To High Heaven

Thành ngữ này có thể là phép ẩn dụ bắt nguồn từ Shakespeare. Thiên đường trong thành ngữ này chỉ một khoảng cách rất xa; nếu một thứ gì đó ở xa nhưng có thể ngửi thấy thì nó thực sự phải có mùi rất mạnh.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode