Stitch in Time Saves Nine sentence spoken language
Được dùng với nghĩa nếu bạn hành động hoặc giải quyết vấn đề ngay lập tức thì sẽ tiết kiệm được rất nhiều việc sau đó.
I think it's better to bring your car to the shop while it’s still running as a stitch in time saves nine - Tôi nghĩ tốt hơn hết là đem chiếc xe của cậu tới tiệm trong khi nó vẫn còn đang chạy đi bởi vì một mũi khâu đúng lúc tiết kiệm được chín mũi khâu đấy
A stitch in time saves nine, so we need to deal with climate change before it gets worse. - Một mũi khâu đúng lúc tiết kiệm được chín mũi khâu, vì thế chúng ta cần giải quyết với vấn đề biến đổi khí hậu trước khi nó trở nên tồi tệ hơn.
Giải quyết một số việc khác nhau cùng một lúc
Xử lý các vấn đề kinh doanh của một người liên quan đến tài chính hoặc tài sản
Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó
Hiểu, nhận biết hoặc tìm ra giải pháp cho điều gì đó
Dễ dàng đánh bại, hoàn thành hoặc đối phó với ai hoặc thứ gì.
Cụm từ "'stitch in time" mang hàm ý về việc nhanh chóng khâu lại một lỗ nhỏ hoặc vết rách trên một mảnh vật liệu, do đó, tiết kiệm mũi khâu nhiều hơn khi vết rách đã trở nên to hơn. Rõ ràng những người dùng đầu tiên của cụm từ này đang đề cập đến việc tiết kiệm chín mũi khâu.
Khái niệm này đã xuất hiện trong tiếng Anh từ rất lâu và lần đầu tiên được ghi lại trong cuốn sách Gnomologia: A Collection of the Proverbs, Maxims and Adages That Inspired Benjamin Franklin and Poor Richard's Almanack của Thomas Fuller vào năm 1732:
"A Stitch in Time May save nine."
Sau đó, người đầu tiên tuyên bố rõ ràng rằng 'a stitch in time saves nine', thay vì kém tự tin như Fuller 'may save nine", là nhà thiên văn học người Anh Francis Baily, trong Tạp chí của ông, được viết vào năm 1797 và được xuất bản trong 1856 bởi Augustus De Morgan:
"After a little while we acquired a method of keeping her [a boat] in the middle of the stream, by watching the moment she began to vary, and thereby verifying the vulgar proverb, '"A stitch in time saves nine."
(Nguồn: phrase.org.uk)
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him