Strange bird noun phrase informal
Kẻ lạ lùng, dị thường.
Sophia's really quite a strange bird. Sometimes, I can't understand what she's doing. - Sophia thực sự là một người kỳ quặc. Đôi khi, tôi không thể hiểu cô ấy đang làm gì.
Will is a strange bird, he never takes a break after hard working. - Will là một kẻ lạ thường, anh ta chưa bao giờ nghỉ ngơi sau giờ làm việc chăm chỉ.
Your stepmother is a strange bird! - Mẹ kế cậu đúng là kẻ dị thường!
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.