Stretch (one's) legs according to the coverlet proverb
Theo nghĩa đen, khi bạn duỗi thẳng chân, chăn không đủ để trùm hết chân của bạn. Do đó, bạn phải thu người lại để tránh phần chân ở dưới bị lạnh. Thông qua đó, câu thành ngữ khuyên người ta phải học cách thích nghi với hoàn cảnh.
Không chi tiêu vượt quá khả năng tài chính của ai
We are facing some financial problems, so you must stretch your legs according to the coverlet. - Chúng ta đang đối mặt với vài vấn đề tài chính, vì vậy con nên chi tiêu tiền cho hợp lý vào.
My mom sent me less money than usual this month, so I have to stretch my legs according to the coverlet. - Tháng này mẹ đã gửi ít tiền hơn nên tôi phải chi tiêu dè sẻn lại.
Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra
Cứu ai đó khỏi nguy hiểm, rắc rối hoặc thất bại
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.
Động từ "stretch" nên được chia theo thì của nó.
The new job with less salary forced me to stretch my legs according to the coverlet. - Công việc mới với lương thấp hơn đã buộc tôi không thể chi tiêu vượt quá khả năng cho phép.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.