Stretch (one's) legs according to the coverlet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stretch (one's) legs according to the coverlet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-22 02:08

Meaning of Stretch (one's) legs according to the coverlet

Synonyms:

to tighten your belt

Stretch (one's) legs according to the coverlet proverb

Theo nghĩa đen, khi bạn duỗi thẳng chân, chăn không đủ để trùm hết chân của bạn. Do đó, bạn phải thu người lại để tránh phần chân ở dưới bị lạnh. Thông qua đó, câu thành ngữ khuyên người ta phải học cách thích nghi với hoàn cảnh. 

Không chi tiêu vượt quá khả năng tài chính của ai

We are facing some financial problems, so you must stretch your legs according to the coverlet. - Chúng ta đang đối mặt với vài vấn đề tài chính, vì vậy con nên chi tiêu tiền cho hợp lý vào.

My mom sent me less money than usual this month, so I have to stretch my legs according to the coverlet. - Tháng này mẹ đã gửi ít tiền hơn nên tôi phải chi tiêu dè sẻn lại.

Other phrases about:

pull (someone's) bacon out of the fire

Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra

save (one's) ass

Cứu ai đó khỏi nguy hiểm, rắc rối hoặc thất bại

save sb's bacon/neck
Để đưa ai đó thoát khỏi hoàn cảnh nguy hiểm hoặc khó khăn
familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

nest egg

Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.

Grammar and Usage of Stretch (one's) legs according to the coverlet

Các Dạng Của Động Từ

  • Stretched one's legs according to the coverlet
  • stretching (one's) legs according to the coverlet
  • stretches (one's) legs according to the coverlet
  • Tính Từ Sở Hữu

    • stretch her legs according to the coverlet
    • stretch his legs according to the coverlet
    • stretch my legs according to the coverlet
    • stretch our legs according to the coverlet
    • stretch their legs according to the coverlet
    • stretch your legs according to the coverlet

Động từ "stretch" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

The new job with less salary forced me to stretch my legs according to the coverlet. - Công việc mới với lương thấp hơn đã buộc tôi không thể chi tiêu vượt quá khả năng cho phép.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode