Strike a match American British verb phrase
Khi bạn nói rằng bạn strike a match, có nghĩa là bạn tạo ra ngọn lửa từ que diêm bằng cách cọ xát đầu que vào một bề mặt thô ráp của hộp diêm.
The forest fire was triggered by a poacher who had struck a match on the dry grass. - Đám cháy rừng là do một kẻ săn trộm đã quẹt diêm trên bãi cỏ khô gây ra.
The weather froze me to death that I struck a match for warmth. - Thời tiết làm tôi lạnh chết cóng nên tôi quẹt một que diêm lên để sưởi ấm.
While Jane was trying to strike a match and light his cigarette, a guard came and asked him to drop it. - Trong khi Jane đang cố gắng quẹt que diêm và châm điếu thuốc thì một người bảo vệ xuất hiện và yêu cầu anh ta bỏ nó xuống.
1. Sa thải ai đó
2. Chia tay với ai đó
Công khai đốt mô hình của người mà bạn ghét
1. Bị sa thải
2. Bị nói lời chia tay một cách đột ngột hoặc không tốt đẹp
Làm cho ai đó bị trừng phạt nghiêm khắc hoặc bị mất việc làm hoặc chức vụ vì sự cố xảy ra.
1. Thắp sáng hoặc làm cho thứ gì đó trở nên sáng hơn.
2. Đốt cháy một cái gì đó.
3. Trở nên hoặc khiến ai đó / điều gì đó trở nên sống động hoặc hạnh phúc.
Động từ "strike" nên được chia theo thì của nó.