Strike oil In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "strike oil", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-15 06:07

Meaning of Strike oil

Synonyms:

strike it rich

Strike oil phrase

Thường được sử dụng theo nghĩa đen.

Phát hiện ra dầu khi bạn đang cố gắng lấy nó bằng cách khoan trong lòng đất.
 

We finally struck oil after so many unsuccessful attempts. - Cuối cùng chúng tôi cũng đào được dầu sau nhiều nỗ lực không thành công.

I thought we struck oil when I saw a thick liquid gushing out. - Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã đào được dầu khi tôi thấy một chất lỏng đặc sệt phun ra.

Đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó, hoặc kiếm được nhiều tiền một cách bất ngờ.
 

The distinguished professor has recently struck oil in biotechnology after years of research. - Vị giáo sư nổi tiếng gần đây đã thành công trong lĩnh vực công nghệ sinh học dầu mỏ sau nhiều năm nghiên cứu.

Striking oil in detecting a security breach of a major company, he was immediately recruited and offered an exceptionally high salary. - Thành công phát hiện lỗ hổng bảo mật của một công ty lớn, anh ngay lập tức được tuyển dụng và được cho  mức lương cao ngất ngưởng.

Other phrases about:

POSH - Port out, starboard home
Thanh lịch, sang trọng, giàu có, thuộc tầng lớp giàu
He wears a ten-dollar hat on a five-cent head

Anh ta giàu nhưng ngu ngốc.

make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
money is no object

Tiền bạc không thành vấn đề

On the pig's back

Giàu sang hay may mắn.
 

Grammar and Usage of Strike oil

Các Dạng Của Động Từ

  • striking oil
  • striked oil

Động từ "strike" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Strike oil

Cụm từ này có từ thế kỷ XIX ở Mỹ. Nó được sử dụng một cách ẩn dụ vào phần thứ hai của thế kỷ. James Russell tuyên bố: “Chúng tôi là một quốc gia đã gây chấn động [sic]

The Origin Cited: the free idiom .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode