Strike oil phrase
Thường được sử dụng theo nghĩa đen.
Phát hiện ra dầu khi bạn đang cố gắng lấy nó bằng cách khoan trong lòng đất.
We finally struck oil after so many unsuccessful attempts. - Cuối cùng chúng tôi cũng đào được dầu sau nhiều nỗ lực không thành công.
I thought we struck oil when I saw a thick liquid gushing out. - Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã đào được dầu khi tôi thấy một chất lỏng đặc sệt phun ra.
Đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó, hoặc kiếm được nhiều tiền một cách bất ngờ.
The distinguished professor has recently struck oil in biotechnology after years of research. - Vị giáo sư nổi tiếng gần đây đã thành công trong lĩnh vực công nghệ sinh học dầu mỏ sau nhiều năm nghiên cứu.
Striking oil in detecting a security breach of a major company, he was immediately recruited and offered an exceptionally high salary. - Thành công phát hiện lỗ hổng bảo mật của một công ty lớn, anh ngay lập tức được tuyển dụng và được cho mức lương cao ngất ngưởng.
Anh ta giàu nhưng ngu ngốc.
Tiền bạc không thành vấn đề
Giàu sang hay may mắn.
Động từ "strike" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ thế kỷ XIX ở Mỹ. Nó được sử dụng một cách ẩn dụ vào phần thứ hai của thế kỷ. James Russell tuyên bố: “Chúng tôi là một quốc gia đã gây chấn động [sic]
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him