Strike (one's) fancy verb phrase
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Aren't you going to come to the Harry Potter rerun? I thought fantasy movies struck your fancy. - Bạn dự đinh không đi xem suất chiếu lại phim Harry Potter à? Tôi cứ tưởng bạn thích xem phim kì ảo.
Trist said she couldn't come to the rock concert. I guess it's simply because rock music just doesn't strike her fancy. - Trist bảo cô ấy không đến buổi trình diễn nhạc rock được. Tôi đoán chỉ đơn giản vì cô ấy chỉ không hứng thú với nhạc rock.
If journalism strikes your fancy, you should consider joining our literature club. - Nếu bạn thấy lĩnh vực báo chí thú vị, hãy suy nghĩ về việc tham gia câu lạc bộ văn học của chúng tôi.
What strikes your fancy? - They all are appealing to me. - Cái gì hấp dẫn bạn? - Tất cả chúng đều cuốn hút tôi.
hào hứng, phấn khích, thích thú
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Động từ "strike" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him