String along phrasal verb
Chọn hoặc được phép đi cùng hoặc đi theo ai đó
If you are going into the city, can I string along? - Nếu anh sắp đi vào thành phố, tôi có thể đi theo không?
Tham gia hoặc cộng tác trong một hoạt động hoặc chương trình
I won't string along with your plan because it is too dangerous. - Tôi sẽ không theo kế họach của anh vì nó quá nguy hiểm.
Hành động theo cách mà bạn đồng ý với hoặc làm theo người khác hoặc hành động của họ
Rememer to string along with whatever I say when Jimmy walks in the room. - Nhớ làm theo những gì tôi nói khi Jimmy bước vào phòng.
Lừa dối ai đó trong một thời gian dài bằng cách khiến họ ở trong tình trạng không chắc chắn hoặc mong chờ
If you don't love her, don't string her along. You should make it very clear to her. - Nếu anh không yêu cô ấy thì đừng gieo cho cô ấy mong đợi. Anh nên nói rõ điều đó với cô ấy.
Lung lay giữa 2 ý kiến trái ngược nhau về một điều gì đó hoặc ai đó
Đi cùng ai đó hoặc hộ tống ai đó đến địa điểm cao hay vị trí hơn
The verb "string" should be conjugated according to its tense.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!