Stroll arm in arm In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stroll arm in arm", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-01-15 12:01

Meaning of Stroll arm in arm

Synonyms:

walk arm in arm , walk hand in hand

Stroll arm in arm British American phrase

Có thể dùng từ 'walk' thay cho từ 'stroll' đều mang nghĩa đi dạo, đi bộ để thư giãn.

Thường được sử dụng trong bối cảnh đi dạo cùng nhau, cụm từ này thể hiện sự thể hiện tình cảm nơi công cộng, theo một cách tích cực.

This couple strolls arm in arm at all times. It is a very sweet way to display affection these days. - Cặp đôi này luôn khoác tay nhau đi dạo. Ngày nay đó là một cách ngọt ngào để thể hiện tình cảm.

After dinner, we wanted to stroll arm in arm along the beach. - Chúng tôi đã muốn ôm nhau đi dạo dọc theo bãi biển sau bữa tối.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

Nobody Puts Baby in the Corner
Những con người tài năng không nên để năng khiếu của mình không được phát huy.
expect the unexpected

Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.

Grammar and Usage of Stroll arm in arm

Các Dạng Của Động Từ

  • strolls arm in arm
  • strolling arm in arm
  • strolled arm in arm

Dùng trong tất cả các thì.

Origin of Stroll arm in arm

Được suy đoán là một cụm từ tiếng Anh cũ nhưng không có nguồn gốc văn học nào có thể được truy tìm cho cụm từ này. Khái niệm tay trong tay là một sự đan xen vật lý của các cánh tay có thể được lấy từ cuộc sống thực, như nó đã được thấy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode