Stuffed shirt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "stuffed shirt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-24 10:11

Meaning of Stuffed shirt

Stuffed shirt disapproving noun phrase informal

"sstuffed-shirt" có thể được sử dụng như một tính từ.

Một người cho thấy rằng họ quan trọng hơn những người khác, hoặc người rất nghiêm túc và bảo thủ.

 

Rumor has it that John is a stuffed shirt, acting superiorly, yet what I have seen so far is quite the opposite. - Có tin đồn rằng John là một người huênh hoang, hành động thượng đẳng, nhưng những gì tôi thấy cho đến nay lại hoàn toàn ngược lại.

When it comes to relationships and marriage, my grandpa is a bit of a stuffed shirt. - Khi đề cập đến các mối quan hệ và hôn nhân, ông tôi là một người cổ hủ.

Other phrases about:

(as) stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

stick up (one's) ass

Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc

prim and proper

Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức

stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

be set in (one's) ways

Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.

Origin of Stuffed shirt

Cụm từ này ám chỉ một chiếc áo sơ mi được trưng bày trên hình nộm trong một cửa hàng quần áo. Hình nộm rỗng và không có tác dụng gì ngoài việc lấp đầy khoảng trống mà chiếc áo bị chiếm dụng. Cụm từ này có từ khoảng năm 1900.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode