Stuffed shirt disapproving noun phrase informal
"sstuffed-shirt" có thể được sử dụng như một tính từ.
Một người cho thấy rằng họ quan trọng hơn những người khác, hoặc người rất nghiêm túc và bảo thủ.
Rumor has it that John is a stuffed shirt, acting superiorly, yet what I have seen so far is quite the opposite. - Có tin đồn rằng John là một người huênh hoang, hành động thượng đẳng, nhưng những gì tôi thấy cho đến nay lại hoàn toàn ngược lại.
When it comes to relationships and marriage, my grandpa is a bit of a stuffed shirt. - Khi đề cập đến các mối quan hệ và hôn nhân, ông tôi là một người cổ hủ.
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc
Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.
Cụm từ này ám chỉ một chiếc áo sơ mi được trưng bày trên hình nộm trong một cửa hàng quần áo. Hình nộm rỗng và không có tác dụng gì ngoài việc lấp đầy khoảng trống mà chiếc áo bị chiếm dụng. Cụm từ này có từ khoảng năm 1900.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.