Stupid-o'clock In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Stupid-o'clock", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2020-08-04 11:08

Meaning of Stupid-o'clock

Synonyms:

unreasonable time , undesirable thing

Stupid-o'clock British informal

British informal Cụm từ này dùng để ám chỉ khoảng thời gian quá nửa đêm hoặc là rạng sáng (từ 1 giờ đến 5 giờ sáng), đây là lúc mà thực hiện hành động nào cũng được xem là vô lý, vì đây là khoảng thời gian để ngủ nghỉ hoặc cụm từ này có ám chỉ rằng việc bạn đang làm khiến bạn cảm thấy khó chịu, tức tối, cảm thấy tốn thời gian vì lấy đi thời gian ngủ.

What ?? There is really a high school reunion at 6 a.m tomorrow ?? If I survive over this stupid o'clock then I may go as I have to stay up late to write my essay. - Cái gì cơ ?? Ngày mai họp lớp cấp 3 vào lúc 6 sáng ấy à ?? Nếu như mà tôi sống sót quá đêm nay thì có thể tôi đi, bởi vì tôi phải thức khuya để viết bài luận.

Bây giờ là 3 giờ sáng, một buổi thời gian phí hoài, và tôi vẫn phải sửa bài powerpoint nhóm cho ngày mai thuyết trình. Thật là xàm xí ! - It's 3 a.m in the morning, a stupid o'clock, and I still have to fix my group powerpoint for tomorrow's presentation. What a pain in the butt !

British informal Cụm từ được sử dụng khi bạn thức giấc vào cái thời gian mà mọi người thường ngủ ( từ 1 giờ sáng đến 5 giờ sáng), bạn rất là mệt mỏi và cũng muốn đi ngủ, nhưng mà, bạn phải thức dậy vào thời điểm ngu ngốc (stupid o'clock) bởi vì :
- Bạn đang cố gắng để kịp hoàn thành công việc của mình một cách cọc cằn.
- Bạn chưa thể nào ngủ, vì còn phải lãng phí thời gian một cách lười biếng/ thiếu khôn ngoan ( lướt web, chơi trò chơi điện tử, nói chuyện với bạn bè, xem TV,...) 
- Bạn phải thức sớm hơn giờ mình thường dậy vì bạn có một sự kiện quan trọng.
- Bạn đang có một nguồn cảm hứng cực mạnh hoặc là đang trong tâm trạng sáng tác/ sáng tạo và không thể dừng xây dựng dự án riêng của bạn. (Đây là một nghĩa ít sử dụng của cụm từ) 

Yeah, I was awake at stupid o'clock to unlock my character levels. - Đúng rồi, tôi đã thức vào lúc mọi người ngủ để mở khóa cấp độ nhân vật trò chơi.

I stayed awake until stupid o'clock completing my group powerpoint. - Tôi đã phải thức tới tận rất khuya để hoàn thành bài powerpoint nhóm.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

Grammar and Usage of Stupid-o'clock

Origin of Stupid-o'clock

Nguồn gốc của cụm từ này được biến đến phổ biến trên Internet là một cụm từ được tạo ra bởi một nữ sinh viên tốt nghiệp Cử nhân và đang theo học bằng Thạc sĩ trong khi cô này đang dạy rất nhiều khóa học.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode