Succeed by narrow margin In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "succeed by narrow margin", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-08-10 11:08

Meaning of Succeed by narrow margin

Synonyms:

to win by a nose , win (something) by a hair

Succeed by narrow margin verb phrase

"Defeat by narrow margin" là biến thể của cụm từ này.

Thành công trong việc làm gì đó bằng một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

I was lucky to succeed by a narrow margin. - Tôi đã rất may mắn khi thành công rất sát nút.

The rival candidate made a startling comeback in the second half and succeeded by a narrow margin. - Ứng cử viên đối thủ đã có màn quay trở lại gây kinh ngạc trong hiệp hai và giành chiến thắng rất sít sao.

The blue team lost by 1 point to the red one in the last round. As a result, the red team succeeded by a narrow margin. - Độ xanh đã thua đội đỏ 1 điểm ở vòng cuối. Kết quả là đội đỏ đã chiến thắng rất sít sao.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

Grammar and Usage of Succeed by narrow margin

Các Dạng Của Động Từ

  • succeeds by narrow margin
  • succeeded by narrow margin
  • succeeding by narrow margin

Nội động từ "succeed" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode