Succeed by narrow margin verb phrase
"Defeat by narrow margin" là biến thể của cụm từ này.
Thành công trong việc làm gì đó bằng một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
I was lucky to succeed by a narrow margin. - Tôi đã rất may mắn khi thành công rất sát nút.
The rival candidate made a startling comeback in the second half and succeeded by a narrow margin. - Ứng cử viên đối thủ đã có màn quay trở lại gây kinh ngạc trong hiệp hai và giành chiến thắng rất sít sao.
The blue team lost by 1 point to the red one in the last round. As a result, the red team succeeded by a narrow margin. - Độ xanh đã thua đội đỏ 1 điểm ở vòng cuối. Kết quả là đội đỏ đã chiến thắng rất sít sao.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Nội động từ "succeed" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him