Suck (someone or something) dry informal verb phrase
Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ tiền bạc.
Lấy tất cả các nguồn lực có sẵn của người khác hoặc thứ gì đó.
He married Jane for her money and then sucked her dry. - Hắn cưới Jane chỉ vì tiền và sau đó hắn moi sạch nhẵn tiền của cô ấy.
I don't have any more money to play card. You sucked me dry! - Tao không còn tiền để chơi bài nữa! Mày bòn kiệt hết của tao còn gì!
Paying for university sucks me dry, so I always make a great effort to gain the full scholarship to reduce the burden of finances. - Đóng học phí đại học khiến tôi cạn kiệt tiền, vì vậy tôi luôn nỗ lực giành được học bổng toàn phần để giảm bớt gánh nặng về tài chính.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Động từ "suck" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him