Suck the big one In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "suck the big one", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-04-18 03:04

Meaning of Suck the big one

Suck the big one American phrase slang

American phrase slang

Cụm từ “suck the big one”được sử dụng để chỉ cái gì gì đó tệ hại hơn bình thường; hoặc điều gì đó thật sự rất kinh khủng và phiền toái. Nghĩa là rất tệ, đáng thất vọng, xáo trộn, lộn xộn

 

“What’s wrong with you today? Your performance really sucked the big one.” - “Hôm nay cậu bị làm sao vậy? Màn trình diễn vừa rồi rất lộn xộn.”

“The new product sucks the big one. We’re gonna lose our profit.” - “Sản phẩm mới thật sự rất tệ. Không chừng chúng ta sẽ thua lỗ.”

The building is pretty ugly. They should have just repurposed the old city hall into housing because this building is about as close to that ugliness as you can get. The city must be into retro. The mayor should move back to old city hall if he loves this architecture so much. Turn the new city hall into student housing for SJ state with theaters built in or lecture rooms. San Jose planners really suck the big one. (Source: journeyinlife.net) - Tòa nhà đó khá là xấu. Đáng lẽ ra họ nên tái sử dụng lại tòa thị chính cũ để làm nhà ở bởi tòa nhà mới này cũng xấu xí không kém gì tòa thị chính kia. Thành phố phải giữ lại nét cổ điển. Ngài thị trưởng nên dời về tòa thị chính cũ nếu ông ấy quá yêu thích kiểu kiến trúc này. Sau đó thì biến tòa thị chính mới thành nhà ở cho sinh viên của bang SJ với rạp hát hoặc giảng đường được xây bên trong. Các nhà quy hoạch đô thị của San Jose thật sự gây thất vọng. (Nguồn: journeylife.net)

Other phrases about:

crumb bum

1. Người mà bị khinh thường.

2. Rất tệ

know as much about (something) as a hog knows about Sunday

Hoàn toàn không biết về cái gì, dốt đặc

horse pucky

1. Chỉ ai ăn nói ngu ngốc, dối trá, khoa trương và kiêu ngạo.

2. Một thứ gì đó vô giá trị, kinh khủng, đáng khinh hoặc không công bằng.

be in deep shit

Gặp rắc rối hoặc tình huống xấu vì những gì bạn đã làm

have one foot in the grave
Ở trong tình trạng tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật

Grammar and Usage of Suck the big one

Các Dạng Của Động Từ

  • sucked the big one
  • sucks the big one

Động từ "suck" nên được chia theo thì của nó

Origin of Suck the big one

Từ lóng "suck the big one" được sử dụng chủ yếu ở Mỹ. Do đó, nó còn được gọi là "Đặc ngữ Mỹ".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode