Suck under In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "suck under", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-12 03:07

Meaning of Suck under

Suck under phrase

Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "suck" và "under".

(Cho biết dòng điện hoặc sóng) Kéo ai đó / vật gì đó từ trên mặt nước xuống cho đến khi họ bị nhấn chìm.

 

It is advisable that children should not swim in this river because eddíes of fast swirling water may suck them down suddenly. - Khuyến cáo không nên cho trẻ em bơi ở sông này vì dòng nước xoáy nhanh có thể hút chúng xuống đột ngột.

Many boats have been sucked down by either turbulent or some kind of mystical force when sailing through the Bermuda triangle. - Nhiều con thuyền đã bị hút xuống bởi biển động hoặc một thế lực thần bí nào đó khi đi qua tam giác quỷ Bermuda.

The quicksand only stopped sucking me down when I restored my calm, relaxed my body and moved out of it. - Bãi cát lún chỉ ngừng hút tôi xuống khi tôi giữ lại bình tĩnh, thả lỏng cơ thể và từ từ di chuyển ra khỏi nó.

Other phrases about:

in a dead heat

(kết thúc một cuộc thi hoặc kết thúc một cuộc đua) chính xác vào cùng một thời điểm hoặc với cùng một kết quả.

sketch out

1. Đưa mô tả ngắn, một vài chi tiết hoặc thông tin cơ bản nào đó cho thứ gì.

2. Vẽ nhanh một thứ gì đó.

3. Làm cho ai đó cảm thấy không thoải mái.

tear out

Dùng lực xé toang thứ gì đó.

shade in

Làm một phần của bức tranh tối hơn.

Grammar and Usage of Suck under

Các Dạng Của Động Từ

  • sucked under
  • sucking under

Động từ "suck" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Suck under

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "suck".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode