Suited and booted British informal
Mặc quần áo và giày trang trọng
Everyone at the party was suited and booted so well. - Mọi người trong bữa tiệc đều mặc trang phục rất trang trọng.
We got suited and booted for this important event. - Chúng tôi đã mặc trang phục trang trọng cho sự kiện quan trọng này.
Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân
Được sử dụng để mô tả quần áo đẹp nhất của ai đó.
Thuật ngữ Anh này được phỏng đoán có nguồn gốc từ người phương Đông, có thể là Ấn Độ khi vùng đất này bị Anh quốc cai trị. Thành ngữ “suited and booted” này rất phổ biến ở Ấn Độ và được dùng để hỏi thăm độ sẵn sàng/chuẩn bị cho một sự kiện lớn và nghiêm túc.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him