Sure cure In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "sure cure", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-08-08 04:08

Meaning of Sure cure

Sure cure noun

Cách chữa hữu hiệu hay phương thuốc hữu hiệu

What is the sure cure for insomnia?. - Cách chữa hữu hiệu cho bệnh mất ngủ là gì?.

There is only one sure cure to help you feel better. - Chỉ có một cách chữa trị hiệu quả để giúp bạn cảm thấy tốt hơn.

She doesn't have any sure cures, but here are a few things that have helped her. - Cô ấy không có bất kỳ cách chữa nào hữu hiệu nhưng đây là những thữ đã giúp ích cho cô ấy.

Other phrases about:

To Get Shafted

Bị đối xử bất công hoặc tồi tệ

Blue Around the Gills
Trông ốm yếu, không khỏe và sắp nôn
be/go soft in the head

Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ

keep no more cats than can catch mice

Một cách diễn đạt cũ ngụ ý rằng việc trang bị quá nhiều vật chất không cần thiết cho một việc nào đó hoặc tối giản nhưng hiệu quả

have one foot in the grave
Ở trong tình trạng tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật

Grammar and Usage of Sure cure

Dạng số nhiều của cụm từ này là sure cures.

Origin of Sure cure

Cụm từ này bắt nguồn từ một khẩu hiệu quảng cáo vào cuối những năm 1800. (Dr. Keck's Sure Cure for Catarrh; được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1881), nhưng sau đó nó đã nhanh chóng được mở rộng sang các chủ đề khác nhau.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode