Swallow the anchor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "swallow the anchor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Alina Tran calendar 2021-06-01 04:06

Meaning of Swallow the anchor

Synonyms:

be put out to grass

Swallow the anchor old-fashioned phrase

Ngừng làm việc ngoài biển khơi

After forty years of Navy service, my grandfather swallowed the anchor at the age of 60. - Sau bốn mươi năm phục vụ trong Hải quân, ông tôi nghỉ hưu ở tuổi 60.

As a proud sailor, he refused to swallow the anchor even at the age of 50. - Là một người thuỷ thủ đầy kiêu hãnh, ông từ chối nghỉ hưu dù đã 50 tuổi.

Like so many seafarers, having a wife and children led him to swallow the anchor. - Như bao thủy thủ khác, có vợ và có con cái đã khiến anh ấy quyết định không làm việc trên biển nữa.

Other phrases about:

bring/put down the shutters

Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.

a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
land a job

Nhận được một công việc

show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

Grammar and Usage of Swallow the anchor

Các Dạng Của Động Từ

  • swallowed the anchor
  • swallowing the anchor
  • swallows the anchor
  • To swallow the anchor

Động từ "swallow" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode