Sweeten (up) the kitty phrase
Khiến điều gì đó thú vị, hấp dẫn hoặc hấp dẫn hơn theo cách kết nối với tiền bạc và tài chính.
By sweetening up the kitty with a financial reward, you can influence your kid to work harder. - Bằng cách làm mọi thứ thú vị hơn với phần thưởng bằng tiền, bạn có thể khiến con mình làm việc chăm chỉ hơn.
It wasn't until the teacher sweetened up the kitty by giving a 100 dollars bill for anyone who can solve the puzzle that all students willingly gave it a serious thought. - Chỉ cho đến khi giáo viên làm mọi thứ thú vị hơn bằng cách đưa ra một tờ 100 đô la cho bất kỳ ai có thể giải được câu đố, tất cả học sinh mới sẵn lòng suy nghĩ nghiêm túc về nó.
Hấp dẫn ai đó
Thứ gì đó khiến ai đó quan tâm hoặc hứng thú trong một khoảng thời gian ngắn
Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.
Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người
Khiến ai đó cảm thấy vui hứng hay hứng thú; thành công.
Cụm từ này bắt nguồn từ các trò chơi bài như poker, trong đó nó ngụ ý "add money to the pool" và sweeten có nghĩa là "make more agreeable." [Tiếng lóng; c. Năm 1900].
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him