Swing into action informal verb phrase
As soon as the first guest came to our house, my mother swung into action in the kitchen. - Ngay khi vị khách đầu tiên đến nhà, mẹ tôi đã bắt tay ngay vào công việc trong nhà bếp.
I need to swing into action with my homework right now because I'm running out of time. - Tôi cần bắt tay vào làm bài tập ngay bây giờ bởi vì tôi đang dần hết thời gian.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Rất nhanh
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Động từ "swing" nên được chia đúng thì.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.