Swoon over (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "swoon over (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Pierre Danh calendar 2021-06-11 07:06

Meaning of Swoon over (someone or something)

Synonyms:

be floating on air , be full of the joys of spring , faint away , be dancing in the streets

Swoon over (someone or something) verb phrase

Cảm thấy phấn khích và xúc động tột độ về một ai đó hoặc một cái gì đó.

I'm swooning over the band because they are playing my favorite song. - Tôi cảm thấy xúc động vì ban nhạc đang chơi bài hát mà tôi yêu thích.

Many big fans across the country are swooning over their idols performing on stage. - Nhiều fan hâm mộ khắp mọi nơi trên đất nước cổ vũ cuồng nhiệt cho thần tượng của họ đang biểu diễn trên sân khấu.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

get (one's) motor running

1. Làm cho ai phấn khích

2. Gợi lên dục vọng của ai

a one day wonder

Được sử dụng để biểu thị điều gì đó hoặc ai đó hiệu quả, thành công hoặc thú vị trong một khoảng thời gian ngắn

If I knew you were coming, I'd have baked a cake

Được sử dụng để thể hiện sự phấn khích hoặc ngạc nhiên thích thú của một người khi họ bất ngờ nhìn thấy ai đó

Grammar and Usage of Swoon over (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • swoon over (someone or something)
  • swooned over
  • swooning over

Động từ "swoon" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode