Swoon over (someone or something) verb phrase
Cảm thấy phấn khích và xúc động tột độ về một ai đó hoặc một cái gì đó.
I'm swooning over the band because they are playing my favorite song. - Tôi cảm thấy xúc động vì ban nhạc đang chơi bài hát mà tôi yêu thích.
Many big fans across the country are swooning over their idols performing on stage. - Nhiều fan hâm mộ khắp mọi nơi trên đất nước cổ vũ cuồng nhiệt cho thần tượng của họ đang biểu diễn trên sân khấu.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
1. Làm cho ai phấn khích
2. Gợi lên dục vọng của ai
Được sử dụng để biểu thị điều gì đó hoặc ai đó hiệu quả, thành công hoặc thú vị trong một khoảng thời gian ngắn
Được sử dụng để thể hiện sự phấn khích hoặc ngạc nhiên thích thú của một người khi họ bất ngờ nhìn thấy ai đó
Động từ "swoon" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him